Filter results: 16 Thiết bị
Sắp xếp theo:
Recommend
Mới nhất
Phổ biến nhất
Ratings
Selecting filter(s) will refresh the results and may change the availability of other options.
Sort Filter
Xóa tất cả
Theo Nhu Cầu
Theo Dòng
Tình trạng tồn kho
Hệ điều hành
Kích thước màn hình
Độ phân giải
Màn hình cảm ứng
Vi xử lý
Bộ nhớ (RAM)
Card đồ họa
Dung lượng ổ cứng
Cổng kết nối
Mở rộng tất cả
Quay trở lại bộ lọc
16’’
- Windows 11 Home - ASUS khuyến nghị Windows 11 Pro cho doanh nghiệp, Nâng cấp miễn phí lên Windows 11¹ (khi có sẵn, chi tiết bên dưới)
- Bộ vi xử lý lên đến AMD Ryzen™ AI 9 HX 370
- GPU lên đến GPU Laptop NVIDIA® GeForce RTX™ 4060
- Bộ vi xử lý thần kinh chuyên dụng
- Màn hình 4K OLED 16:10 16"
- Bộ nhớ lên đến 64 GB
- Bộ nhớ lên đến SSD 4 TB
- ASUS DialPad
- Đầy đủ các cổng I/O với USB 4 Type-C
- WiFi 7 (802.11be)
So sánh
New
14”
- Windows 11 Home - ASUS khuyến nghị Windows 11 Pro cho doanh nghiệp
- Mỏng và nhẹ: 1,1 cm, 1,2 kg
- Gốm công nghệ cao: Ceraluminum™
- Bộ vi xử lý lên đến Intel® Core™ Ultra 9 (Series 2)
- Pin 72 Wh thời lượng dài
- Màn hình 16:10 3K OLED với 4 loa
- Lên đến 32 GB LPDDR5x 8533 MHz RAM
- Dung lượng lưu ổ SSD lên đến 1 TB PCIe® Gen 4
- WiFi 7 (802.11be)
- Các cổng I/O đầy đủ với 2 Thunderbolt™ 4 USB-C™
So sánh
14” x2
- Windows 11 Home - ASUS khuyến nghị Windows 11 Pro cho doanh nghiệp
- Laptop đạt chứng nhận Intel® Evo™
- Bộ vi xử lý lên đến Intel® Core™ Ultra 9 có NPU
- Mỏng và nhẹ: 14,6 mm, 1,35 kg (không có bàn phím)
- Lên đến 2 màn hình cảm ứng 14'' 3K 120Hz OLED NanoEdge
- Các chế độ linh hoạt: Chế độ Màn hình kép, Desktop, Laptop, Chia sẻ
- RAM lên đến 32 GB LPDDR5x và SSD 2 TB
- Pin 75 Wh thời lượng dài
So sánh
14”
- Windows 11 Home - ASUS khuyến nghị Windows 11 Pro cho doanh nghiệp
- Laptop đạt chứng nhận Intel® Evo™
- Bộ vi xử lý lên đến Intel® Core™ Ultra
- Mỏng và nhẹ:1,2kg, 14,9mm
- Pin dung lượng lớn 75wh
- Màn hình lên đến 14” 120Hz 3K OLED HDR
- Bộ nhớ lên đến 32 GB
- Lên tới 1TB SSD
So sánh
14.5”
- Windows 11 Home - ASUS khuyến nghị Windows 11 Pro cho doanh nghiệp
- Bộ vi xử lý Intel® Core™ i9 thế hệ 13
- NVIDIA® GeForce RTX™ 4060
- Màn hình 14,5” 2.8K 120Hz OLED
- Bộ nhớ 32 GB với 16 GB SODIMM
- Ổ lưu trữ SSD 1 TB
- Pin 76 Wh thời lượng dài
- ASUS DialPad
So sánh
13.3”
- Windows 11 Home - ASUS khuyến nghị Windows 11 Pro cho doanh nghiệp
- Mỏng và nhẹ: 1 cm, 1 kg
- Bộ vi xử lý lên đến Intel® Core™ Ultra 7
- Laptop Intel® Evo™ Edition
- Pin 63 Wh thời lượng dài
- Màn hình 13,3” 3K OLED HDR NanoEdge
- Bộ nhớ lên đến 32 GB
- Lên tới 1TB SSD
- Các cổng I/O đầy đủ với 2 ThunderboltTM 4 USB-CTM
So sánh
16”
- Windows 11 Home - ASUS khuyến nghị Windows 11 Pro cho doanh nghiệp
- Mỏng và nhẹ: 1,39 cm, 1,5 kg
- Bộ vi xử lý lên đến Intel® Core™ Ultra 9
- Laptop đạt chứng nhận Intel® Evo™
- Phím Copilot dành riêng để khai thác hiệu quả năng lực AI
- Pin 75 Wh thời lượng dài
- Màn hình 16” 3,2K 120 Hz OLED HDR
- Bàn phím đèn nền RGB một vùng
So sánh
16”
- Windows 11 Home - ASUS khuyến nghị Windows 11 Pro cho doanh nghiệp
- Bộ vi xử lý lên đến AMD Ryzen™ AI 9 HX 370
- Đồ họa lên đến AMD Radeon™ 890M
- Nặng 1,5 kg và mỏng 1,39 cm
- Thời lượng pin lâu dài lên đến 75 Wh
- Màn hình 16” 3,2K 120 Hz OLED HDR
- Bàn phím đèn nền RGB một vùng
- Đầy đủ các cổng I/O
So sánh
14”
- Windows 11 Home - ASUS khuyến nghị Windows 11 Pro cho doanh nghiệp, Nâng cấp miễn phí lên Windows 11¹ (khi có sẵn, chi tiết bên dưới)
- Bộ vi xử lý lên đến AMD Ryzen™ AI 9 HX 370
- Đồ họa lên đến AMD Radeon™ 890M
- Nặng 1,3 kg và mỏng 1,39 cm
- Thời lượng pin lâu dài lên đến 75 Wh
- Màn hình 14” 3K 120 Hz OLED HDR
- Bàn phím đèn nền RGB một vùng
- Đầy đủ các cổng I/O
So sánh
15.6”
- Windows 11 Pro - ASUS khuyên dùng Windows 11 Pro cho doanh nghiệp
- Laptop ASUS Copilot+ đầu tiên
- Bộ vi xử lý lên tới Snapdragon® X Elite
- Nặng 1,42 kg và mỏng 1,47 cm
- Thời lượng pin lâu dài lên đến 18 giờ
- Màn hình 15,6” 3K 120 Hz OLED HDR
- Bàn phím đèn nền RGB một vùng
- Đầy đủ các cổng I/O
So sánh
16"
- Windows 11 Home - ASUS khuyến nghị Windows 11 Pro cho doanh nghiệp
- Bộ vi xử lý lên đến Intel® Core™ i9 thế hệ 13
- Lên đến NVIDIA GeForce RTX 4060
- Dedicated MUX Switch for better gaming
- Bộ nhớ lên đến 32 GB DDR5 4800 MHz
- Màn hình OLED lên đến 16'' 3.2K 120Hz
- Công nghệ tản nhiệt ASUS IceCool Plus
- Up to 96 Whr big battery
So sánh
14”
- Windows 11 Home - ASUS khuyến nghị Windows 11 Pro cho doanh nghiệp
- Mỏng và nhẹ: 1,39 cm, 1,3 kg
- Bộ vi xử lý lên đến Intel® Core™ Ultra 9
- Laptop đạt chứng nhận Intel® Evo™
- Phím Copilot dành riêng để khai thác hiệu quả năng lực AI
- Pin 75 Wh thời lượng dài
- Màn hình 14” 3K 120 Hz OLED HDR
- Bàn phím đèn nền RGB một vùng
So sánh
15.6"
- Windows 11 Home - ASUS khuyến nghị Windows 11 Pro cho doanh nghiệp
- Bộ vi xử lý lên Intel® Core™ i7-1355U
- Bộ nhớ lên đến 8 GB DDR4 3200 MHz
- Bộ nhớ lên đến SSD 512 GB
- Màn hình NanoEdge lên đến 15,6"
- Thiết kế bản lề 180 độ
- Độ bền đạt chuẩn quân đội
- Cảm biến đăng nhập vân tay tùy chọn
So sánh
17.3"
- Windows 11 Home - ASUS khuyến nghị Windows 11 Pro cho doanh nghiệp
- Bộ vi xử lý lên đến Intel® Core™ i7 thế hệ thứ 12
- Đồ họa lên đến Intel® Iris® Xe
- Bộ nhớ lên đến 16 GB
- Bộ nhớ lên đến SSD 1 TB
- Màn hình gập cảm ứng lên tới 17.3" 2.5K/OLED NanoEdge
- Hai màn hình OLED 12,5”
- Thunderbolt™ 4 USB-C™
So sánh
14"
- Windows 11 Home - ASUS khuyến nghị Windows 11 Pro cho doanh nghiệp
- Bộ vi xử lý lên đến Intel® Core™ i7 thế hệ 12
- Đồ họa lên đến Intel® Iris® Xᵉ
- Màn hình lên đến OLED NanoEdge 14" 4K 16:10
- SSD lên đến 1 TB
- Bộ nhớ lên đến 16 GB
- Mỏng và nhẹ: 15.9mm, 1.4kg
- Thunderbolt™ 4 USB-C®
So sánh
- Windows 11 Home - ASUS khuyến nghị Windows 11 Pro cho doanh nghiệp
- Bộ vi xử lý lên tới Intel® Core™ i7 thế hệ 13
- Màn hình lên đến 15,6" FHD OLED NanoEdge
- Bộ nhớ DDR4 lên đến 8 GB
- Bộ nhớ lên đến SSD 512 GB
- Cảm biến đăng nhập vân tay tùy chọn
- Lớp phủ ASUS Antimicrobial Guard Plus
- Độ bền đạt chuẩn quân đội
So sánh