Filter results: 12 Thiết bị
Sắp xếp theo:
Recommend
Mới nhất
Thông dụng nhất
Ratings
Selecting filter(s) will refresh the results and may change the availability of other options.
Sort Filter
Xóa tất cả
Theo Thương Hiệu
Theo Dòng
Socket
Chipset
Chuẩn kích thước
Mạng
M.2/U.2
SATA 6Gb/s
USB trước
USB sau
Cổng xuất hình
Thunderblot
Băng thông PCIe
Số khe PCIe x16
Loại bộ nhớ
Số khe cắm RAM
AURA Sync
Mở rộng tất cả
Quay trở lại bộ lọc
ROG STRIX B550-XE GAMING WIFI
Bo mạch chủ chuyên game AMD B550 Ryzen AM4 ATX với PCIe® 4.0, 16 tụ nối nguồn, Intel® 2.5 Gb Ethernet, WiFi 6 (802.11ax), hai khe M.2 tích hợp và bốn khe M.2 bổ sung trên card ASUS Hyper M.2x16 Gen 4, SATA 6 Gbps, USB 3.2 Gen 2 và đèn RGB Aura Sync
Rút gọn
So sánh
ROG STRIX B550-A GAMING
Bo mạch chủ chơi game AMD B550 Ryzen AM4 kích cỡ ATX với PCIe® 4.0, các tụ nguồn kết hợp, Ethernet Intel® 2.5Gb, M.2 kép với tản nhiệt, SATA 6 Gbps, USB 3.2 Gen 2 và đèn RGB Aura Sync
Rút gọn
So sánh
ROG STRIX B550-I GAMING
Bo mạch chủ chơi game AMD B550 kích cỡ Mini-ITX với PCIe®4.0, các tụ nguồn kết hợp, Ethernet Intel®2.5 Gb, WiFi 6 (802.11ax), M.2 kép với tản nhiệt, SATA 6 Gbps, USB 3.2 Gen 2
Rút gọn
So sánh
ROG STRIX B550-F GAMING
Bo mạch chủ chơi game AMD B550 Ryzen AM4 kích cỡ ATX với PCIe® 4.0, các tụ nguồn kết hợp, Ethernet Intel® 2.5Gb, M.2 kép với tản nhiệt, SATA 6 Gbps, USB 3.2 Gen 2 và đèn RGB Aura Sync
Rút gọn
So sánh
ROG STRIX B550-F GAMING(WI-FI)
Bo mạch chủ chơi game AMD B550 Ryzen AM4 cỡ ATX với PCIe® 4.0, các tụ nguồn kết hợp, Ethernet Intel® 2.5 Gb, WiFi 6 (802.11ax), M.2 kép với tản nhiệt, SATA 6 Gbps, USB 3.2 Gen 2 và đèn RGB Aura Sync
Rút gọn
So sánh
ROG STRIX B550-E GAMING
Bo mạch chủ chơi game AMD B550 Ryzen AM4 cỡ ATX với PCIe® 4.0, các tụ nguồn kết hợp, Ethernet Intel® 2.5 Gb, WiFi 6 (802.11ax), M.2 kép với tản nhiệt, SATA 6 Gbps, USB 3.2 Gen 2 và đèn RGB Aura Sync
Rút gọn
So sánh
Bo mạch chủ AMD B550 (Ryzen AM4) kích cỡ micro ATX với M.2 kép, PCIe 4.0, Ethernet 1 Gb, HDMI/D-Sub/DVI, SATA 6 Gbps, USB 3.2 Gen 2 Type-A
Rút gọn
So sánh
Bo mạch chủ AMD B550 (Ryzen AM4) kích cỡ micro ATX với M.2 kép, PCIe 4.0, Ethernet 1 Gb, HDMI/D-Sub/DVI, SATA 6 Gbps, USB 3.2 Gen 2 Type-A và hỗ trợ đầu cắm RGB Aura Sync
Rút gọn
So sánh
Bo mạch chủ AMD B550 (Ryzen AM4) kích cỡ micro ATX với M.2 kép, PCIe 4.0, Intel® WiFi 6, Ethernet 1 Gb, HDMI/D-Sub/DVI, SATA 6 Gbps, USB 3.2 Gen 2 Type-A và hỗ trợ đầu cắm RGB Aura Sync
Rút gọn
So sánh
Bo mạch chủ chơi game AMD B550 (Ryzen AM4) cỡ micro ATX với PCIe 4.0, M.2 kép, 10 tụ nguồn DrMOS, Ethernet 2.5 Gb, HDMI, DisplayPort, SATA 6 Gbps, USB 3.2 Gen 2 Type-A và Type-C, và hỗ trợ đèn RGB Aura Sync
Rút gọn
So sánh
Bo mạch chủ chơi game AMD B550 (Ryzen AM4) cỡ ATX với PCIe 4.0, M.2 kép, 10 tụ nguồn DrMOS, Intel® WiFi 6, Ethernet 2.5 Gb, HDMI, DisplayPort, SATA 6 Gbps, USB 3.2 Gen 2 Type-A và Type-C, và hỗ trợ đèn RGB Aura Sync
Rút gọn
So sánh
Bo mạch chủ chơi game AMD B550 (Ryzen AM4) cỡ ATX với PCIe 4.0, M.2 kép, 10 tụ nguồn DrMOS, Ethernet 2.5 Gb, HDMI, DisplayPort, SATA 6 Gbps, USB 3.2 Gen 2 Type-A và Type-C, và hỗ trợ đèn RGB Aura Sync
Rút gọn
So sánh
¹Bản nâng cấp lên Windows 11 sẽ được cung cấp cho các thiết bị đủ điều kiện vào khoảng từ cuối năm 2021 đến năm 2022. Thời gian sẽ khác nhau tùy theo thiết bị. Một số tính năng yêu cầu phần cứng cụ thể (xem tại aka.ms/windows11-spec).














